iThethao.vn - Đọc báo, Tin tức Thể Thao 24h mới nhất hôm nay Bong da Viet Nam
SEA Games Lịch SEA Games

Lịch thi đấu Bắn cung SEA Games 31 tại Việt Nam mới nhất

Thứ tư, 04/05/2022 15:08 (GMT+7)

Lịch thi đấu Bắn cung SEA Games 31 hôm nay. Cập nhật lịch phát sóng trực tiếp nội dung tranh HCV môn bắn cung tại Đại hội thể thao Đông Nam Á 2022 trên thethao.vn.

Bắn cung SEA Games 31 diễn ra khi nào, ở đâu?

Bắn cung SEA Games 31 diễn ra từ ngày 15/5 đến ngày 19/5 tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội. Trong 3 ngày đầu tiên, các nội dung sẽ thi đấu các vòng loại. Trong 2 ngày cuối cùng, bắn cung sẽ bước vào chung kết tranh HCV.

Lịch thi đấu Bắn cung SEA Games 31 tại Việt Nam 2022 - Ảnh 1
Ánh Nguyệt là niềm hy vọng vàng của Bắn cung Việt Nam - Ảnh: Getty Images

Các nội dung bắn cung tại SEA Games 31

Bắn cung tại SEA Games 31 có tổng cộng 10 bộ huy chương, trong đó bao gồm: 

Nam: Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây

Nữ: Cá nhân cung 1 dây,Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây

Hỗn hợp: Đôi nam nữ cung 1 dây, Đôi nam nữ cung 3 dây

Xem thêm: Thể thức, cách tính điểm bắn cung SEA Games 2022

Danh sách đội tuyển bắn cung Việt Nam tại SEA Games 31

Danh sách 16 VĐV dự kiến của đội tuyển bắn cung Việt Nam dự SEA Games 31: Nguyễn Đạt Mạnh, Chu Đức Anh, Nguyễn Duy, Nguyễn Văn Đầy, Nguyễn Minh Quý, Dương Duy Bảo, Trần Trung Hiếu, Nông Văn Linh (nam), Đỗ Thị Ánh Nguyệt, Hà Thị Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Nhi, Hoàng Thị Mai, Lê Phương Thảo, Huỳnh Thị Hồng Gấm, Nguyễn Thị Hải Châu và Lê Phạm Ngọc Anh (nữ).

Cơ hội giành HCV của bắn cung Việt Nam tại SEA Games 31

Tại SEA Games 30, đội tuyển bắn cung Việt Nam giành 3 HCV, 2 HCB và 1 HCĐ, đứng nhất bộ môn. Các HCV của chúng ta đến từ nội dung Cá nhân nữa, đồng đội nữ và đồng đội hỗn hợp. Với sự tỏa sáng của các cung thủ như Ánh Nguyệt, Phi Vũ gần đây và lợi thế sân nhà, đội tuyển bắn cung Việt Nam hứa hẹn sẽ vượt qua thành tích cách đây 3 năm.

Lịch thi đấu Bắn cung SEA Games 31

 

Ngày Giờ Nội dung
14/05
  Họp lãnh đội/trưởng đòan
9:00 - 11:30 Tập luyện chính thức + kiểm tra thiết bị, các nội dung
Cung 1 dây bảng A, B
10:00 - 11:00 Họp lãnh đội/trưởng đòan
12:00 - 14:00 Nghỉ trưa
14:00 - 16:30 Tập luyện chính thức + kiểm tra thiết bị, các nội dung
Cung 3 dây bảng A, B
15/05
Vòng toàn năng
9:00 - 12:00 RM + RW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu vòng loại toàn năng (AB)
12:00 - 13:30 Nghỉ trưa
Vòng toàn năng cung 1 dây
13:30 - 16:30 CM + CW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu vòng loại toàn năng (AB)
16/05
Thi đấu cá nhân
9:00 - 9:15 CM + CW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các cá nhân không có đối thủ sẽ tiến hành tập luyện
9:15 - 9:55 1/8: CM + CW
9:55 - 10:35 1/4: CM + CW
10:35 - 11:10 1/2: CM + CW
11:10 - 13:00 Nghỉ trưa
Thi đấu đồng đội
13:00 - 13:15 Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đội không có đối thủ sẽ tiến hành tập luyện
13:15 - 13:45 1/4: CM + CW
13:45 - 14:15 1/2: CM + CW
14:30 - 14:45 Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đội không có đối thủ sẽ tiến hành tập luyện
14:45 - 15:10 1/4: CX
15:10 - 15:35 1/2: CX
17/05
Thi đấu cá nhân
9:00 - 9:15 Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các cá nhân không có đối thủ sẽ tiến hành tập luyện
9:15 - 9:55 1/8: RM + RW
9:55 - 10:35 1/4: RM + RW
10:35 - 11:10 1/2: RM + RW
11:10 - 13:00 Nghỉ trưa
Thi đấu đồng đội
13:00 - 13:15 Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đội không có đối thủ sẽ tiến hành tập luyện
13:15 - 13:45 1/4: RM + RW
13:45 - 14:15 1/2: RM + RW
14:30 - 14:45 Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đội không có đối thủ sẽ tiến hành tập luyện
14:45 - 15:10 1/4: RX
15:10 - 15:35 1/2: RX
TIN LIÊN QUAN
TT
Quốc gia
Tổng
1
Việt Nam Việt Nam
136
105
114
355
2
Thái Lan Thái Lan
108
95
108
311
3
Indonesia Indonesia
85
81
109
275
4
Campuchia Campuchia
81
74
126
281
5
Philippines Philippines
58
86
116
260
6
Singapore Singapore
51
42
64
157
7
Malaysia Malaysia
34
45
97
176
8
Myanmar Myanmar
21
25
68
114
9
Lào Lào
6
21
60
87
10
Brunei Brunei
2
1
6
9
11
Timor Leste Timor Leste
0
0
8
8