Bong da Viet Nam
Gửi bài
back-to-top
Bóng chuyền Lịch thi đấu bóng chuyền

Lịch thi đấu giải bóng chuyền nữ thế giới Nations League 2021

Thứ tư, 30/06/2021 11:06 (GMT+7)

Lịch thi đấu bóng chuyền Nations League 2021 hôm nay mới nhất. Lịch trực tiếp VNL 2021 nội dung bóng chuyền nữ tổ chức tại Italia.

Lịch thi đấu giải bóng chuyền thế giới Nations League 2021 - Ảnh 1

Giải bóng chuyền nữ thế giới Nations League 2021 dự kiến được tổ chức từ ngày 25/5 đến 25/6 tại thành phố Rimini (Italia) với 16 đội tham dự.

Theo thể thức của giải đấu, trong số 16 đội góp mặt có 12 đội cố định tham gia đều đặn các mùa. 4 đội còn lại thuộc "nhóm thách đấu" và có thể xuống hạng.

Năm trước, Bulgaria đã phải xuống hạng, nhường suất cho Canada. 16 đội sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt để chọn ra 4 đội đầu bảng vào bán kết đấu loại trực tiếp.

Các đội tham dự gồm Brazil, Trung Quốc, Đức, Italia, Nhật Bản, Hà Lan, Nga, Serbia, Hàn Quốc, Thái Lan, Thổ Nhĩ Kỳ và Mỹ ở nhóm nòng cốt; Bỉ, Canada, CH Dominica và Ba Lan ở nhóm thách đấu.

Lịch thi đấu giải bóng chuyền nữ Nations League 2021

Ngày Giờ Trận đấu Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5
25/5
15h Hà Lan 3–0 Bỉ 25–21 25–19 25–18    
17h Thổ Nhĩ Kỳ 3–2 Serbia 25–21 18–25 25–23 22–25 16–14
18h Đức 0–3 Nga 21–25 22–25 19–25    
20h Nhật Bản 3–1 Thái Lan 25–15 25–17 25–16    
21h Trung Quốc 3–1 Hàn Quốc 23–25 25–19 25–19 25–18  
23h CH Dominica 0–3 Mỹ 20–25 21–25 12–25    
26/5
0h Italia 2–3 Ba Lan 22–25 25–22 25–20 22–25 15–17
2h Brazil 3–1 Canada 23–25 25–11 25–9 25–14  
15h Hà Lan 2–3 Đức 25–18 18–25 30–28 23–25 12–15
17h Thái Lan 1–3 Hàn Quốc 25–15 13–25 18–25 17–25  
18h Trung Quốc 0–3 Nhật Bản 13–25 19–25 17–25    
20h Bỉ 2–3 Nga 25–23 25–21 19–25 19–25 8–15
21h Serbia 3–1 Ba Lan 20–25 25-17 25–16 25–21  
23h Brazil 3–0 CH Dominica 25–20 25–13 25–17    
27/5
0h Mỹ 3–0 Canada 25–13 25–23 25–16    
2h Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Italia 26–24 25–15 25–10    
15h Đức 3–0 Bỉ 25–20 25–19 25–13    
17h Nga 1–3 Hà Lan 14–25 22–25 25–23 20–25  
18h Hàn Quốc 0–3 Nhật Bản 18–25 18–25 25–27    
20h Canada 1–3 CH Dominica 17–25 24–26 30–28 16–25  
21h Trung Quốc 3–0 Thái Lan 25–15 25–15 25–23    
23h Ba Lan 1–3 Thổ Nhĩ Kỳ 23–25 27–25 23–25 20–25  
28/5
0h30 Serbia 1–3 Italia 17–25 19–25 25–23 22–25  
2h Brazil 3–1 Mỹ 25–18 23–25 26–24 25–20  
31/5
15h Thái Lan 0–3 Hà Lan 25–20 25–9 25–18    
17h Bỉ 3–2 CH Dominica 31-33 19-25 25–20 25–16 15-11
18h Trung Quốc 3–2 Đức 20-25 12-25 27-25 25–21 15-9
20h Brazil 3–0 Nhật Bản 25–15 25–19 25–21    
21h Canada 2-3 Thổ Nhĩ Kỳ 23-25 25-19 25–22 23–25 12-15
23h Hàn Quốc 0-3 Ba Lan 15-25 20-25 22-25    
1/6
0h30 Serbia 0-3 Mỹ 20-25 16-25 12-25    
2h Nga 3–0 Italia 26-24 25-23 27-25    
15h Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Đức 25-20 25-20 25-22    
17h CH Dominica 3–0 Hàn Quốc 25-23 28-26 25-18    
18h Bỉ 3–2 Ba Lan 25-15 17-25 25-19 22-25 15-12
20h Serbia 3–0 Thái Lan 25-19 25-23 25-23    
21h Trung Quốc 2-3 Canada 22-25 25-21 17-25 25-15 12-15
23h Mỹ 3–0 Hà Lan 25-22 25-15 25-18    
2/6
0h Italia 2–3 Nhật Bản 25-27 19-25 25-16 25-21 13-15
2h Brazil 3–0 Nga 25-20 25-21 25-18    
15h Bỉ 3–2 Hàn Quốc 23–25 25–23 25–16 19–25 15–12
17h Thái Lan 0–3 Mỹ 17–25 14–25 16–25    
18h Đức 0–3 Canada 28–30 25–27 14–25    
20h Nhật Bản 3–0 Nga 25–20 25–21 25–21    
21h Trung Quốc 0–3 Thổ Nhĩ Kỳ 15–25 23–25 21–25    
23h Ba Lan 1–3 CH Dominica 25–22 22–25 26–28 21–25  
3/6
0h30 Hà Lan 3–1 Serbia 25–22 25–16 18–25 25–21  
2h Brazil 3–1 Italia 19–25 25–15 25–19 25–19  
6/6
15h Trung Quốc 2–3 Bỉ 25–17 25–27 25–23 21–25 8–15
17h Nhật Bản 0–3 Hà Lan 22–25 20–25 23–25    
18h Thổ Nhĩ Kỳ 3–1 Thái Lan 23–25 25–12 25–20 25–9  
20h Brazil 2–3 Serbia 18–25 25–21 20–25 25–22 8–15
21h CH Dominica 3–0 Nga 25–12 25–14 25–13    
23h Canada 2–3 Ba Lan 25–22 25–21 21–25 17–25 7–15
7/6
0h30 Đức 3–1 Mỹ 27–25 23–25 25–22 25–20  
2h Italia 0–3 Hàn Quốc 23–25 13–25 13–25    
15h Nga 3–1 Thái Lan 25–14 18–25 25–14 25–20  
17h Thổ Nhĩ Kỳ 1–3 CH Dominica 22–25 21–25 25–23 17–25  
18h Canada 0–3 Nhật Bản 16–25 15–25 15–25    
20h Trung Quốc 1–3 Serbia 22–25 18–25 25–20 22–25  
21h Hàn Quốc 0–3 Mỹ 16–25 12–25 14–25    
23h Ba Lan 2–3 Hà Lan 25–21 23–25 25–22 21–25 9–15
8/6
0h30 Đức 0–3 Italia 21–25 19–25 11–25    
2h Bỉ 0–3 Brazil 18–25 16–25 17–25    
15h Thái Lan 0–3 CH Dominica 16–25 17–25 23–25    
17h Thổ Nhĩ Kỳ 3–2 Nga 25–22 22–25 25–18 18–25 15–7
18h Canada 0–3 Hà Lan 19–25 12–25 21–25    
20h Nhật Bản 3–2 Ba Lan 22–25 22–25 25–22 25–23 16–14
21h Trung Quốc 3–2 Brazil 18–25 25–22 25–20 14–25 15–12
23h Đức 3–0 Hàn Quốc 25–12 25–21 25–22    
9/6
0h30 Italia 3–2 Mỹ 23–25 26–24 25–21 23–25 15–10
2h Bỉ 1–3 Serbia 18–25 21–25 25–20 16–25  
12/6
15h Nga 3–0 Hàn Quốc 25–23 25–17 25–17    
17h Thái Lan 3–1 Đức 24–26 25–21 25–21 25–16  
18h Nhật Bản 3–1 Thổ Nhĩ Kỳ 25–17 25–20 17–25 25–19  
20h Mỹ 3–0 Bỉ 25–9 26–24 25–20    
21h Trung Quốc 3–0 Hà Lan 25–12 25–18 33–31    
23h CH Dominica 3–1 Italia 25–21 22–25 25–21 25–18  
13/6
0h30 Canada 3–1 Serbia 25–21 25–19 22–25 26–24  
2h Ba Lan 0–3 Brazil 22–25 20–25 23–25    
15h Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Bỉ 25–20 25–17 25–19    
17h Mỹ 3–0 Nhật Bản 25–23 26–24 25–20    
18h Italia 2–3 Hà Lan 21–25 28–26 25–20 21–25 10–15
20h CH Dominica 1–3 Trung Quốc 14–25 20–25 25–19 22–25  
21h Nga 3–0 Canada 25–15 25–12 25–14    
23h Hàn Quốc 3–1 Serbia 25–13 23–25 25–13 25–23  
14/6
0h30 Thái Lan 0–3 Ba Lan 23–25 15–25 20–25    
2h Đức 1–3 Brazil 25–22 17–25 21–25 22–25  
15h Bỉ 1–3 Nhật Bản 25–23 22–25 21–25 21–25  
17h Nga 3–0 Serbia 25–8 25–17 25–23    
18h Hà Lan 1–3 CH Dominica 23–25 25–23 28–30 22–25  
20h Đức 3–0 Ba Lan 25–23 25–20 25–23    
21h Trung Quốc 3–0 Italia 25–19 25–11 25–19    
23h Hàn Quốc 3–2 Canada 15–25 25–18 27–29 25–20 21–19
15/6
0h30 Brazil 3–0 Thái Lan 25–11 25–14 25–10    
2h Mỹ 3–1 Thổ Nhĩ Kỳ 25–21 23–25 25–15 25–14  
18/6
15h Đức 3–0 Serbia 25–23 25–22 22–25 25–21  
17h Nhật Bản 3–2 CH Dominica 23–25 22–25 25–23 25–18 12–15
18h Thái Lan 1–3 Bỉ 25–20 16–25 25–18 25–18  
20h Hàn Quốc 0–3 Brazil 25–18 25–22 25–20    
21h Trung Quốc 3–0 Nga 15–25 18–25 21–25    
23h Ba Lan 0–3 Mỹ 22–25 23–25 19–25    
19/6
0h30 Canada 0–3 Italia 15–25 25–22 19–25 25–13 15–12
2h Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Hà Lan 15–25 22–25 28–26 25–23 19–17
15h CH Dominica 3–0 Serbia 19–25 23–25 25–21 19–25  
17h Mỹ 3–1 Nga 25–20 25–17 25–17    
18h Nhật Bản 3–1 Đức 18–25 25–18 25–18 25–17  
20h Thái Lan 3–0 Canada 14–25 18–25 19–25    
21h Trung Quốc 3–0 Ba Lan 19–25 23–25 25–23 21–25  
23h Bỉ 1–3 Italia 25–17 26–24 25–21    
20/6
0h30 Brazil 3–0 Hà Lan 23–25 25–22 29–31 22–25  
2h Hàn Quốc 3–2 Thổ Nhĩ Kỳ 19–25 25–23 19–25 21–25  
20/6
15h CH Dominica 3–2 Đức 27–25 25–20 26–24    
17h Trung Quốc 3–0 Mỹ 17–25 22–25 17–25    
18h Thái Lan 1–3 Italia 22–25 23–25 18–25    
20h Nhật Bản 3–0 Serbia 17–25 22–25 12–25    
21h Nga 2–3 Ba Lan 25–14 20–25 19–25 30–32  
23h Hàn Quốc 2–3 Hà Lan 25–21 17–25 25–23 15–25 13–15
0h30 Bỉ 3–0 Canada 19–25 25–22 20–25 25–21 12–15
2h Brazil 3–1 Thổ Nhĩ Kỳ 22–25 19–25 20–25    

Lịch thi đấu vòng chung kết

Trận Thời gian Tỉ số Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5
Bán kết
21h, 22/6 Mỹ 3–0 Thổ Nhĩ Kỳ 25–15 25–23 29–31 25–16  
0h30, 25/6 Brazil 3–2 Nhật Bản 25–21 25–23 25–20    
Trang hạng 3 21h, 25/6 Thổ Nhĩ Kỳ 0–3 Nhật Bản 19–25 16–25 17–25    
Chung kết 0h30, 26/6 Mỹ Brazil 3–1 Thái Lan 28–26 23–25 23–25 21–25  
TIN LIÊN QUAN

Nhận định bóng đá