iThethao.vn - Đọc báo, Tin tức Thể Thao 24h mới nhất hôm nay Bong da Viet Nam
SEA Games Bóng đá SEA Games

Chiều cao trung bình của U23 Việt Nam tại SEA Games 31 đạt 1,75m

Thứ tư, 04/05/2022 17:30 (GMT+7)

20 cầu thủ của ĐT U23 Việt Nam dự SEA Games 31 có chiều cao trung bình khá tốt, ở mức 1,75m. Trong đó, người cao nhất cao tới 1,86m.

Hai cầu thủ cao nhất của đội tuyển U23 Việt Nam là Thủ môn Nguyễn Văn Toản và hậu vệ Bùi Hoàng Việt Anh. Có tổng cộng 5 cầu thủ cao trên 1,80m và tất cả đều là thủ môn hoặc hậu vệ.

Chiều cao trung bình của U23 Việt Nam tại SEA Games 31 đạt 1,75m - Ảnh 1
Thủ môn Văn Toản cao 1,86m

Trong khi đó, cầu thủ thấp nhất của ĐT U23 Việt Nam là Huỳnh Công Đến với chiều cao 1,61m. Lý Công Hoàng Anh thấp thứ 2 với chiều cao 1,65m. Còn lại có 3 cầu thủ khác cao dưới 1,70m. Trong số 3 cầu thủ quá tuổi, Hoàng Đức có thể hình tốt nhất khi cao tới 1,83m, trong khi Hùng Dũng thấp nhất với chiều cao 1,70m. 

Xem thêm: Nhận định trận U23 Việt Nam vs U23 Indonesia: Vạn sự khởi đầu nan

Chiều cao trung bình của U23 Việt Nam tại SEA Games 31 đạt 1,75m - Ảnh 2
Công Đến thấp nhất đội tuyển U23 Việt Nam

Chiều cao trung bình của U23 Việt Nam dự SEA Games 31 thấp hơn chiều cao trung bình của ĐT Việt Nam dự vòng loại World Cup 2022 và AFF Cup 2021. Khi đó, các ‘đàn anh’ của lứa U23 hiện tại có chiều cao trung bình là 1,76m.

Tại SEA Games 31, U23 Việt Nam gặp các đội Indonesia, Philippines, Myanmar và Timor Leste ở vòng bảng. Trận ra quân, U23 Việt Nam sẽ đối đầu với Indonesia tại sân Việt Trì vào ngày 6/5.

Chiều cao cụ thể các cầu thủ U23 Việt Nam

Nguyễn Văn Toản: 1,86m

Quan Văn Chuẩn 1,81m

Bùi Hoàng Việt Anh 1,86m

Lê Văn Xuân 1,70m

Vũ Tiến Long 1,78m

Nguyễn Thanh Bình 1,80m

Phan Tuấn Tài 1,76m

Lương Duy Cương 1,80m

Nhâm Mạnh Dũng 1,77m

Lê Văn Đô 1,73m

Dụng Quang Nho 1,71m

Huỳnh Công Đến 1,61m

Lý Công Hoàng Anh 1,65m

Nguyễn Trọng Long 1,69m

Đỗ Hùng Dũng 1,70m

Nguyễn Hoàng Đức 1,83m

Nguyễn Hai Long 1,68m

Hồ Thanh Minh 1,68m

Nguyễn Tiến Linh 1,78m

Nguyễn Văn Tùng 1,78m

 

TIN LIÊN QUAN
TT
Quốc gia
Tổng
1
Việt Nam Việt Nam
136
105
114
355
2
Thái Lan Thái Lan
108
95
108
311
3
Indonesia Indonesia
85
81
109
275
4
Campuchia Campuchia
81
74
126
281
5
Philippines Philippines
58
86
116
260
6
Singapore Singapore
51
42
64
157
7
Malaysia Malaysia
34
45
97
176
8
Myanmar Myanmar
21
25
68
114
9
Lào Lào
6
21
60
87
10
Brunei Brunei
2
1
6
9
11
Timor Leste Timor Leste
0
0
8
8